Đang xử lý.....

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 15 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, trong đó Khoa Sinh học tuyển sinh đào tạo 02 ngành, đó là: Ngành Sư phạm Sinh học (40 chỉ tiêu) và ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên (50 chỉ tiêu) với phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024

CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM-ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Mã trường: DTS

Địa chỉ: số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên.

Website: https://tnue.edu.vn Website tuyển sinh: https://tuyensinh.tnue.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/tnue.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

3. Các phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng

3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ

3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4): Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia

3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5): Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu

4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển

4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

 

 

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

200

 

Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu

M00

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu

M05

 

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

M07

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

M10

 

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

200

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

3

Giáo dục Chính trị

 

7140205

40

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

 

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

 

4

Giáo dục Thể chất

 

7140206

40

 

Toán, Sinh học, Năng khiếu

T00

 

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T03

 

Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu

T05

 

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

T06

 

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

100

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

70

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

7

Sư phạm Vật lý

 

7140211

40

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

8

Sư phạm Hoá học

 

7140212

50

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

 

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Sinh học, Địa lý

B02

 

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

100

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

 

12

Sư phạm Địa lý

 

7140219

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

 

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

13

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

 

7140231

80

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

 

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

50

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

 

Tổng chỉ tiêu

1160

 

             

 

 

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

 

1

Giáo dục học

 

7140101

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

 

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

D66

 

2

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Toán, GD công dân

C14

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Tổng chỉ tiêu

100

 

Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

5. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh

- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.

7. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);

- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.

 

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH

 

(Đã ký)

 

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS Mai Xuân Trường

 

TRUYỀN THÔNG KHOA SINH HỌC

loading....